XieHanzi Logo

fēng
-điên, điên rồ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bệnh)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '疯' gồm bộ '疒' chỉ bệnh tật, liên quan đến sức khỏe, tâm lý.
  • Phần bên phải '风' có nghĩa là gió, thường mang ý nghĩa về sự bất ổn, không ổn định.

Chữ '疯' có nghĩa là điên, biểu thị trạng thái tâm lý không ổn định, bệnh lý.

Từ ghép thông dụng

疯狂

/fēngkuáng/ - điên cuồng

疯子

/fēngzi/ - người điên

发疯

/fāfēng/ - phát điên