疗养
liáo*yǎng
-nghỉ dưỡngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
疗
Bộ: 疒 (bệnh tật)
7 nét
养
Bộ: 羊 (cừu)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '疗' có bộ '疒' chỉ liên quan đến bệnh tật, kết hợp với phần âm '了'.
- Chữ '养' có bộ '羊' chỉ ra sự nuôi dưỡng như cách chăm sóc cừu.
→ Tổng thể '疗养' có nghĩa là chăm sóc sức khỏe, dưỡng bệnh.
Từ ghép thông dụng
疗养院
/liáoyǎngyuàn/ - viện điều dưỡng
疗养假
/liáoyǎngjià/ - nghỉ phép điều dưỡng
疗养地
/liáoyǎngdì/ - nơi nghỉ dưỡng