XieHanzi Logo

疏导

shū*dǎo
-khai thông

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bộ thiếu)

12 nét

Bộ: (bộ thốn)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '疏' bao gồm bộ '疋' chỉ sự thiếu hụt, kết hợp với các thành phần khác gợi ý ý nghĩa là không dày đặc, không chặt chẽ.
  • Chữ '导' gồm bộ '寸' chỉ đơn vị đo lường, kết hợp với các yếu tố khác tạo nên ý nghĩa chỉ dẫn hoặc hướng dẫn.

Cụm từ '疏导' mang nghĩa khơi thông, dẫn dắt hoặc điều tiết.

Từ ghép thông dụng

疏忽

/shūhū/ - sơ suất

疏远

/shūyuǎn/ - xa cách

导游

/dǎoyóu/ - hướng dẫn viên du lịch