留心
liú*xīn
-cẩn thậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
留
Bộ: 田 (ruộng)
10 nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '留' có bộ '田' nghĩa là ruộng, và phần trên giống như chữ '刀' có nghĩa là dao, tượng trưng cho việc giữ lại cái gì đó.
- Chữ '心' có bộ '心' nghĩa là tim, liên quan đến cảm giác và tâm hồn.
→ Tổng thể cụm từ '留心' có nghĩa là chú ý, để tâm đến điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
留心
/liú xīn/ - chú ý, để ý, cẩn thận
留学
/liú xué/ - du học
心情
/xīn qíng/ - tâm trạng