XieHanzi Logo

界限

jiè*xiàn
-ranh giới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

9 nét

Bộ: (gò đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '界' gồm có '田' (ruộng) và '介' (ở giữa), gợi ý về việc định ranh giới giữa các ruộng.
  • Chữ '限' gồm có '阜' (gò đất) và '艮' (cứng), thể hiện khái niệm giới hạn bằng cách đặt ranh giới trên đất.

Kết hợp hai chữ này mang ý nghĩa về giới hạn hoặc biên giới.

Từ ghép thông dụng

界限

/jièxiàn/ - giới hạn

世界

/shìjiè/ - thế giới

无界

/wújiè/ - không giới hạn