畅销
chàng*xiāo
-bán chạyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
畅
Bộ: 田 (ruộng)
8 nét
销
Bộ: 钅 (kim loại)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '畅' có bộ '田' (ruộng) và các nét biểu thị sự thông suốt, không gặp trở ngại.
- Chữ '销' có bộ '钅' (kim loại) kết hợp với phần chỉ âm thanh, thể hiện hành động buôn bán và tiêu thụ.
→ Kết hợp lại, '畅销' mang ý nghĩa tiêu thụ tốt, bán chạy.
Từ ghép thông dụng
畅销书
/chàngxiāoshū/ - sách bán chạy
畅销品
/chàngxiāopǐn/ - sản phẩm bán chạy
畅销市场
/chàngxiāoshìchǎng/ - thị trường bán chạy