XieHanzi Logo

画面

huà*miàn
-hình ảnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

8 nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '画' có bộ '田' (ruộng) và có thêm nét gạch ngang và dọc, gợi ý về việc vẽ ra một hình ảnh hoặc bản đồ trên mặt đất.
  • Chữ '面' có bộ '面' (mặt), ám chỉ bề mặt hoặc giao diện của một vật.

Từ '画面' có nghĩa là 'màn hình' hoặc 'giao diện', thể hiện sự kết hợp giữa việc vẽ hình ảnh và bề mặt xuất hiện.

Từ ghép thông dụng

画面

/huàmiàn/ - màn hình

电影画面

/diànyǐng huàmiàn/ - cảnh phim

手机画面

/shǒujī huàmiàn/ - màn hình điện thoại