电铃
diàn*líng
-chuông điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
铃
Bộ: 钅 (kim loại)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 电: Hình ảnh tia chớp trong cơn mưa, liên quan đến điện.
- 铃: Bên trái là bộ kim loại (钅) chỉ sự vật bằng kim loại. Bên phải là chữ 令, chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến chuông, còi.
→ 电铃 có nghĩa là chuông điện, dùng để báo hiệu bằng âm thanh.
Từ ghép thông dụng
电话
/diànhuà/ - điện thoại
电池
/diànchí/ - pin
电灯
/diàndēng/ - đèn điện