XieHanzi Logo

电池

diàn*chí
-pin, ắc quy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

5 nét

Bộ: (nước)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '电' có bộ '田' nghĩa là ruộng, nhưng trong trường hợp này nó đại diện cho ý nghĩa liên quan đến điện.
  • Chữ '池' có bộ '氵' nghĩa là nước, chỉ ý nghĩa liên quan đến bể chứa hay hồ.

Điện và hồ nước, ám chỉ khái niệm pin hoặc nơi lưu trữ điện.

Từ ghép thông dụng

电池

/diànchí/ - pin

电灯

/diàndēng/ - đèn điện

电力

/diànlì/ - điện lực