甜蜜
tián*mì
-ngọt ngàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
甜
Bộ: 甘 (ngọt)
11 nét
蜜
Bộ: 虫 (côn trùng)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '甜' gồm có bộ '甘' nghĩa là ngọt và bộ '舌' (cái lưỡi), gợi ý về vị ngọt của đường.
- Chữ '蜜' gồm có bộ '穴' (hang) và bộ '虫' (côn trùng), chỉ loài côn trùng sống trong tổ như ong làm mật.
→ Tổng thể '甜蜜' mang ý nghĩa ngọt ngào, chỉ sự ngọt ngào, dễ chịu.
Từ ghép thông dụng
甜蜜
/tián mì/ - ngọt ngào
甜点
/tián diǎn/ - đồ tráng miệng ngọt
蜂蜜
/fēng mì/ - mật ong