XieHanzi Logo

甜美

tián*měi
-ngọt ngào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngọt)

11 nét

Bộ: (con dê)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '甜' gồm bộ '甘' nghĩa là ngọt và phần còn lại có nghĩa liên quan tới miệng, biểu thị vị ngọt.
  • Chữ '美' gồm bộ '羊' (con dê) và phần dưới là '大' (to lớn), gợi ý vẻ đẹp như dê to lớn, hoàn mỹ.

'甜美' có nghĩa là ngọt ngào và đẹp đẽ.

Từ ghép thông dụng

甜點

/tián diǎn/ - món tráng miệng

美麗

/měi lì/ - xinh đẹp

甜蜜

/tián mì/ - ngọt ngào