XieHanzi Logo

甜头

tián*tou
-lợi ích

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngọt)

11 nét

Bộ: (đầu)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '甜' gồm có bộ '甘' mang nghĩa là ngọt và phần '舌' biểu thị cái lưỡi, kết hợp lại thể hiện vị ngọt mà lưỡi nếm được.
  • Chữ '头' kết hợp từ bộ '大' biểu thị sự lớn, với nét '丿' và '儿' tạo thành hình ảnh cái đầu.

Từ '甜头' có nghĩa là lợi ích ngọt ngào, thường ám chỉ những lợi ích dễ chịu hoặc hấp dẫn.

Từ ghép thông dụng

甜蜜

/tián mì/ - ngọt ngào

甜品

/tián pǐn/ - món ngọt

苦头

/kǔ tóu/ - khổ sở