XieHanzi Logo

瓦解

wǎ*jiě
-tan rã

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngói)

5 nét

Bộ: (sừng)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 瓦: hình ảnh của một viên ngói, mang ý nghĩa liên quan đến sự vật làm từ đất nung.
  • Chữ 解: phần trên là bộ 'giác' (角) chỉ sừng, bên dưới có các thành phần chỉ âm và ý, mang ý nghĩa giải thích, cởi bỏ hoặc phân giải.

瓦解 có nghĩa là sự tan rã, phân giải như khi một viên ngói bị vỡ ra thành từng mảnh.

Từ ghép thông dụng

瓦片

/wǎpiàn/ - mảnh ngói

解析

/jiěxī/ - phân tích

解决

/jiějué/ - giải quyết