瓜分
guā*fēn
-chia raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
瓜
Bộ: 瓜 (quả dưa)
5 nét
分
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 瓜 (quả dưa) có hình dạng đặc trưng của một loại trái cây với các đường cong.
- 分 (phân) gồm hai phần: bên trái là bộ bát (八), bên phải là bộ đao (刀), ý chỉ việc chia tách, phân chia bằng dụng cụ sắc bén.
→ 瓜分 có nghĩa là phân chia, chia cắt như việc chia nhỏ một quả dưa.
Từ ghép thông dụng
瓜子
/guāzǐ/ - hạt dưa
南瓜
/nánguā/ - bí ngô
分开
/fēnkāi/ - chia ra, tách ra