理财
lǐ*cái
-quản lý tài chínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
财
Bộ: 贝 (vỏ sò)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '理' có bộ ngọc '玉' biểu thị cho sự quý giá, cùng với phần trên là '里' ám chỉ việc xử lý, trật tự hay sắp xếp.
- Chữ '财' gồm bộ '贝' là vỏ sò, biểu tượng của tiền tệ thời xưa, và phần còn lại chỉ sự tích trữ.
→ Kết hợp lại, '理财' có nghĩa là quản lý tài chính, sắp xếp và xử lý tiền bạc một cách hợp lý.
Từ ghép thông dụng
管理
/guǎn lǐ/ - quản lý
财务
/cái wù/ - tài vụ
理想
/lǐ xiǎng/ - lý tưởng