理科
lǐ*kē
-khoa học tự nhiênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
科
Bộ: 禾 (lúa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 理 có bộ ngọc 玉 phía dưới chỉ ý nghĩa liên quan đến sự quý giá, đẹp đẽ, và bộ lý 里 chỉ sự lý giải, sắp xếp.
- Chữ 科 có bộ lúa 禾 chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cỏ, và phần hóa 化 chỉ sự phát triển, nghiên cứu.
→ 理科 có nghĩa là các môn khoa học tự nhiên, liên quan đến lý thuyết và nghiên cứu.
Từ ghép thông dụng
理科
/lǐkē/ - khoa học tự nhiên
心理
/xīnlǐ/ - tâm lý
物理
/wùlǐ/ - vật lý