班
bān
-ca làm việcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
班
Bộ: 王 (vua)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '班' gồm có bộ '王' nghĩa là vua, cùng với phần còn lại giống như mô tả công việc hoặc nhiệm vụ của một người trong nhóm.
- Kết hợp lại, chữ này có thể biểu thị một nhóm người hoặc một lớp học mà trong đó mọi người có nhiệm vụ tương tự hoặc cùng mục tiêu.
→ Chữ '班' mang ý nghĩa của một nhóm hoặc lớp học.
Từ ghép thông dụng
班级
/bān jí/ - lớp học
班长
/bān zhǎng/ - lớp trưởng
上班
/shàng bān/ - đi làm