珍视
zhēn*shì
-trân trọngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
珍
Bộ: 玉 (ngọc)
9 nét
视
Bộ: 见 (thấy)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 珍: Ký tự này có bộ '玉' (ngọc) chỉ ý nghĩa liên quan đến ngọc quý, kết hợp với phần còn lại để chỉ sự quý giá.
- 视: Ký tự này có bộ '见' (thấy) chỉ ý nghĩa liên quan đến tầm nhìn, kết hợp với các nét khác để chỉ việc nhìn nhận.
→ 珍视 có nghĩa là coi trọng, đánh giá cao một thứ gì đó quý giá hoặc quan trọng.
Từ ghép thông dụng
珍贵
/zhēn guì/ - quý giá
视力
/shì lì/ - thị lực
重视
/zhòng shì/ - coi trọng