现象
xiàn*xiàng
-hiện tượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
现
Bộ: 王 (vua)
8 nét
象
Bộ: 豕 (con lợn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '现' gồm bộ '王' nghĩa là vua và các nét chỉ ý hiện tại, biểu thị sự xuất hiện hay tồn tại.
- Chữ '象' có bộ '豕' nghĩa là con lợn, nhưng trong chữ này thường biểu thị hình dạng hay hiện tượng.
→ Hiện tượng, những gì có thể thấy và cảm nhận được.
Từ ghép thông dụng
现象
/xiànxiàng/ - hiện tượng
表现
/biǎoxiàn/ - biểu hiện
出现
/chūxiàn/ - xuất hiện