狡猾
jiǎo*huá
-xảo quyệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
狡
Bộ: 犭 (động vật, thú vật)
9 nét
猾
Bộ: 犭 (động vật, thú vật)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '狡' có bộ '犭' biểu thị động vật, kết hợp với các phần khác thể hiện sự láu cá.
- Chữ '猾' cũng có bộ '犭', thường liên quan đến con vật và sự xảo quyệt.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến sự xảo quyệt, tinh ranh, thường dùng để chỉ tính cách.
Từ ghép thông dụng
狡猾
/jiǎohuá/ - xảo quyệt, láu cá
狡诈
/jiǎozhà/ - xảo trá
狡兔三窟
/jiǎo tù sān kū/ - thỏ khôn có ba hang (người khôn có nhiều cách thoát thân)