XieHanzi Logo

状态

zhuàng*tài
-trạng thái

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chó)

7 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘状’ có bộ ‘犬’ liên quan đến chó, thể hiện hình dáng hoặc trạng thái.
  • ‘态’ gồm bộ ‘心’ biểu thị tâm trí hoặc cảm xúc, thể hiện trạng thái nội tâm.

‘状态’ mô tả tình huống hoặc trạng thái của sự việc hoặc cảm xúc.

Từ ghép thông dụng

状态

/zhuàngtài/ - trạng thái, tình trạng

现状

/xiànzhuàng/ - hiện trạng

病态

/bìngtài/ - bệnh trạng