物业
wù*yè
-bất động sảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
物
Bộ: 牛 (trâu)
8 nét
业
Bộ: 一 (một)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '物' có bộ '牛' (trâu) chỉ sự vật chất, liên quan đến động vật hoặc đồ vật.
- Chữ '业' có nghĩa là công việc, nghề nghiệp, ám chỉ hoạt động sản xuất hoặc kinh doanh.
→ '物业' nghĩa là tài sản hoặc bất động sản, thường liên quan đến quản lý và sử dụng tài sản.
Từ ghép thông dụng
物业管理
/wùyè guǎnlǐ/ - quản lý bất động sản
物业公司
/wùyè gōngsī/ - công ty bất động sản
物业费
/wùyè fèi/ - phí dịch vụ bất động sản