牢记
láo*jì
-ghi nhớThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
牢
Bộ: 牛 (con trâu)
9 nét
记
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '牢' có bộ '牛' (con trâu) thể hiện sự bền vững và bền lâu.
- Chữ '记' có bộ '讠' (lời nói) thể hiện sự ghi nhớ, ghi chép.
→ Kết hợp lại, '牢记' có nghĩa là ghi nhớ một cách bền vững, không quên.
Từ ghép thông dụng
牢记在心
/láo jì zài xīn/ - ghi nhớ trong lòng
牢记使命
/láo jì shǐ mìng/ - ghi nhớ sứ mệnh
牢记不忘
/láo jì bù wàng/ - ghi nhớ không quên