牛
niú
-bòThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
牛
Bộ: 牛 (con bò)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '牛' có hình dáng giống như cái đầu của con bò với hai sừng nhô ra hai bên.
- Cấu trúc đơn giản với 4 nét, dễ nhớ qua hình ảnh của con bò.
→ Chữ '牛' có nghĩa là con bò.
Từ ghép thông dụng
牛奶
/niú nǎi/ - sữa bò
牛肉
/niú ròu/ - thịt bò
牛仔裤
/niú zǎi kù/ - quần jean