XieHanzi Logo

bǎn
-phiên bản

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mảnh, tấm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '版' gồm có bộ '片' nghĩa là 'mảnh, tấm' ở bên phải và chữ '反' ở bên trái.
  • Chữ '反' có nghĩa là 'ngược lại', ở đây chỉ hành động tạo ra hay chỉnh sửa một mảnh, thường là liên quan đến việc in ấn.

Chữ '版' thường liên quan đến việc sản xuất, in ấn hoặc phiên bản của một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

版本

/bǎn běn/ - phiên bản

出版

/chū bǎn/ - xuất bản

版图

/bǎn tú/ - bản đồ