爱护
ài*hù
-yêu thương, bảo vệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
爱
Bộ: 心 (trái tim)
10 nét
护
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 爱 có bộ 心 (trái tim) và phần trên giống như mái nhà, cho thấy tình yêu xuất phát từ trái tim.
- Chữ 护 có bộ 扌 (tay) đứng trước, ngụ ý bảo vệ bằng bàn tay.
→ 爱护 mang nghĩa là bảo vệ với tình yêu và sự chăm sóc.
Từ ghép thông dụng
爱人
/ài rén/ - người yêu, vợ/chồng
保护
/bǎo hù/ - bảo vệ
爱心
/ài xīn/ - lòng nhân ái