爬
pá
-leoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
爬
Bộ: 爪 (móng vuốt)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '爬' có bộ '爪' (móng vuốt) bên trái biểu thị hành động liên quan đến việc bám hoặc leo trèo.
- Bên phải là chữ '巴' (âm đọc là 'bā'), được sử dụng để tạo âm đọc cho chữ.
→ Chữ '爬' có nghĩa là 'leo trèo' hoặc 'bò' trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
爬山
/pá shān/ - leo núi
爬行
/pá xíng/ - bò, di chuyển bằng cách bò
爬虫
/pá chóng/ - bò sát