爆炸
bào*zhà
-nổ tungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
爆
Bộ: 火 (lửa)
19 nét
炸
Bộ: 火 (lửa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '爆' có bộ '火' nghĩa là lửa, kết hợp cùng phần '暴' có nghĩa là bạo lực, ý chỉ sự phát nổ mạnh mẽ.
- Chữ '炸' cũng có bộ '火', cùng với phần '乍', chỉ việc nổ ra bất ngờ.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến sự nổ, bùng nổ mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
爆炸
/bào zhà/ - nổ tung
爆米花
/bào mǐ huā/ - bỏng ngô
炸弹
/zhà dàn/ - bom