XieHanzi Logo

燃油

rán*yóu
-nhiên liệu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

16 nét

Bộ: (nước)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '燃' có bộ '火' (lửa) chỉ ý nghĩa liên quan đến sự cháy, kết hợp với phần còn lại để chỉ sự đốt cháy hoặc phát sáng.
  • Chữ '油' có bộ '水' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến chất lỏng, kết hợp với phần còn lại để chỉ dầu hoặc chất lỏng có tính năng tương tự.

Cụm từ '燃油' ám chỉ dầu dùng để đốt cháy, thường là nhiên liệu.

Từ ghép thông dụng

燃料

/rán liào/ - nhiên liệu

燃烧

/rán shāo/ - đốt cháy

石油

/shí yóu/ - dầu mỏ