XieHanzi Logo

燃放

rán*fàng
-đốt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

16 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '燃' có bộ lửa (火) thể hiện ý nghĩa về cháy, đốt.
  • Chữ '放' có bộ đánh nhẹ (攵) hàm ý hành động buông bỏ hoặc giải phóng.

Kết hợp lại, '燃放' có nghĩa là đốt và thả, thường dùng để chỉ việc bắn pháo hoa hoặc đốt pháo.

Từ ghép thông dụng

燃烧

/rán shāo/ - cháy

释放

/shì fàng/ - giải phóng

燃料

/rán liào/ - nhiên liệu