熄灭
xí*miè
-tắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
熄
Bộ: 火 (lửa)
14 nét
灭
Bộ: 火 (lửa)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '熄' có bộ '火' bên trái biểu thị ý nghĩa liên quan đến lửa, bên phải là '息' biểu thị ý nghĩa dừng lại hay nghỉ ngơi, tạo nên ý nghĩa dập tắt lửa.
- Chữ '灭' có bộ '火' bên trái biểu thị ý nghĩa liên quan đến lửa, phần còn lại biểu thị ý nghĩa chấm dứt hay kết thúc, tạo nên ý nghĩa dập tắt.
→ Hai chữ này kết hợp lại có nghĩa là dập tắt lửa hoặc ánh sáng.
Từ ghép thông dụng
熄灭
/xī miè/ - dập tắt
熄火
/xī huǒ/ - tắt máy
灭火
/miè huǒ/ - dập lửa