熄火
xī*huǒ
-tắt máyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
熄
Bộ: 火 (lửa)
14 nét
火
Bộ: 火 (lửa)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '熄' bao gồm bộ '火' (lửa) và các thành phần khác thể hiện việc dập tắt lửa.
- Chữ '火' là một biểu tượng đơn giản của ngọn lửa với bốn nét.
→ Tổ hợp '熄火' có nghĩa là dập tắt lửa hoặc tắt máy.
Từ ghép thông dụng
熄灭
/xī miè/ - dập tắt
熄灯
/xī dēng/ - tắt đèn
熄火
/xī huǒ/ - tắt máy