XieHanzi Logo

焦急

jiāo*jí
-lo lắng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

12 nét

Bộ: (trái tim)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '焦' có bộ '灬' nghĩa là lửa, kết hợp với phần phía trên thể hiện ý nghĩa bị cháy, nóng nảy.
  • Chữ '急' có bộ '心' nghĩa là trái tim, thể hiện sự lo lắng, gấp gáp.

Kết hợp lại '焦急' mang nghĩa lo lắng, nóng lòng.

Từ ghép thông dụng

焦急

/jiāojí/ - lo lắng, nóng lòng

焦虑

/jiāolǜ/ - lo âu

心急

/xīnjí/ - nóng vội