XieHanzi Logo

热量

rè*liàng
-giá trị năng lượng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Bộ: (dặm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '热' có bộ '灬' (lửa) chỉ sự nóng, nhiệt độ cao.
  • Chữ '量' có bộ '里' (dặm) và phần còn lại mô tả sự đo lường, lượng.

Nghĩa tổng thể của '热量' là lượng nhiệt, chỉ năng lượng nhiệt.

Từ ghép thông dụng

热情

/rèqíng/ - nhiệt tình

热水

/rèshuǐ/ - nước nóng

重量

/zhòngliàng/ - trọng lượng