XieHanzi Logo

热点

rè*diǎn
-điểm nóng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Bộ: (lửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '热' kết hợp giữa bộ '灬' (lửa) và '执', thể hiện ý nghĩa của nhiệt độ cao hoặc nóng.
  • Chữ '点' cũng có bộ '灬' (lửa), kết hợp với chữ '占', mang ý nghĩa của điểm hoặc chấm, nơi mà lửa có thể tập trung.

Cụm từ '热点' nghĩa là điểm nóng, nơi tập trung sự chú ý hoặc nhiệt tình.

Từ ghép thông dụng

热点问题

/rèdiǎn wèntí/ - vấn đề nóng bỏng

热点新闻

/rèdiǎn xīnwén/ - tin tức nóng

旅游热点

/lǚyóu rèdiǎn/ - điểm du lịch nổi bật