XieHanzi Logo

hōng
-nướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '烘' bao gồm bộ '火' có nghĩa là lửa và phần bên phải là '共' có nghĩa là cùng nhau, kết hợp chỉ hành động cùng nhau làm nóng hoặc nướng.

Chữ '烘' có nghĩa là nướng hoặc làm khô bằng nhiệt.

Từ ghép thông dụng

烘焙

/hōng bèi/ - nướng bánh

烘干

/hōng gān/ - làm khô

烘箱

/hōng xiāng/ - lò nướng