XieHanzi Logo

烈士

liè*shì
-liệt sĩ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Bộ: (người trí thức)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 烈 có bộ '火' chỉ ý nghĩa liên quan đến lửa, nhiệt huyết.
  • 士 là hình ảnh của một người trí thức, có học thức.

烈士 kết hợp để chỉ những người anh hùng, liệt sĩ, người đã hy sinh vì nghĩa lớn, thường có tinh thần như lửa cháy.

Từ ghép thông dụng

烈火

/lièhuǒ/ - lửa lớn

烈酒

/lièjiǔ/ - rượu mạnh

烈士陵园

/lièshì língyuán/ - nghĩa trang liệt sĩ