XieHanzi Logo

点评

diǎn*píng
-nhận xét

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

9 nét

Bộ: (ngôn từ)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '点' có bộ '灬' biểu thị lửa, thường dùng để chỉ các điểm hoặc chấm nhỏ như ánh sáng.
  • Chữ '评' có bộ '讠', liên quan đến ngôn ngữ, lời nói, ý kiến hoặc đánh giá.

Từ '点评' mang nghĩa là nhận xét, đánh giá hoặc bình luận về một điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

点评

/diǎnpíng/ - nhận xét, đánh giá

点心

/diǎnxīn/ - điểm tâm, món ăn nhẹ

评审

/píngshěn/ - đánh giá, thẩm định