XieHanzi Logo

点头

diǎn*tóu
-gật đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

9 nét

Bộ: (đầu, trang)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '点' có bộ '灬' đại diện cho lửa, kết hợp với phần bên trái chỉ âm thanh hoặc sự sáng tỏ.
  • Chữ '头' có bộ '页' chỉ nghĩa là đầu hoặc trang, kết hợp với phần trên là nét diễn tả hình dạng của đầu người.

Chữ '点头' có nghĩa là gật đầu, diễn tả hành động đồng ý hoặc xác nhận.

Từ ghép thông dụng

点头

/diǎn tóu/ - gật đầu

点心

/diǎn xīn/ - điểm tâm, món ăn nhẹ

点火

/diǎn huǒ/ - châm lửa, đốt lửa