灵
líng
-linh hồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
灵
Bộ: 雨 (mưa)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '灵' gồm bộ '雨' mang nghĩa là mưa, thể hiện sự liên quan đến thiên nhiên, trời đất.
- Phần còn lại có dạng của chữ '令', mang nghĩa là ra lệnh, biểu thị sự linh hoạt, nhạy bén.
→ Tổng thể chữ '灵' mang ý nghĩa của sự linh hoạt, nhạy bén, thông minh, liên quan đến thiên nhiên và trời đất.
Từ ghép thông dụng
灵活
/líng huó/ - linh hoạt
灵魂
/líng hún/ - linh hồn
聪明灵俐
/cōng míng líng lì/ - thông minh, lanh lợi