灯泡
dēng*pào
-bóng đènThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
灯
Bộ: 火 (lửa)
6 nét
泡
Bộ: 水 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘灯’ bao gồm bộ ‘火’ chỉ nghĩa về lửa và ánh sáng, kết hợp với phần còn lại tạo thành từ chỉ đèn.
- ‘泡’ bao gồm bộ ‘水’ chỉ nghĩa về nước, kết hợp với phần còn lại tạo thành từ chỉ bọt hoặc bong bóng.
→ ‘灯泡’ có nghĩa là bóng đèn, một thiết bị phát sáng sử dụng dòng điện.
Từ ghép thông dụng
台灯
/tái dēng/ - đèn bàn
灯光
/dēng guāng/ - ánh đèn
气泡
/qì pào/ - bọt khí