XieHanzi Logo

火速

huǒ*sù
-tốc độ cao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

4 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 火: Hình ảnh ngọn lửa, tượng trưng cho sự cháy bỏng và nhiệt huyết.
  • 速: Có bộ 辶, chỉ sự di chuyển, kết hợp với 束 (thắt, buộc) để chỉ tốc độ nhanh.

火速 có nghĩa là tốc độ nhanh như lửa, dùng để chỉ sự nhanh chóng, khẩn cấp.

Từ ghép thông dụng

火车

/huǒ chē/ - tàu hỏa

火焰

/huǒ yàn/ - ngọn lửa

快速

/kuài sù/ - nhanh chóng