火腿
huǒ*tuǐ
-giăm bôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
火
Bộ: 火 (lửa)
4 nét
腿
Bộ: 肉 (thịt)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 火 có nghĩa là lửa, biểu thị sự cháy sáng, nhiệt độ cao.
- Chữ 腿 có bộ '肉' biểu thị liên quan đến cơ thể, thịt. Kết hợp với các phần khác, chữ này có nghĩa là 'chân'.
→ 火腿 có nghĩa là 'thịt chân' hay 'giăm bông' trong tiếng Việt, thường chỉ món ăn làm từ thịt chân heo được chế biến.
Từ ghép thông dụng
火锅
/huǒguō/ - lẩu
火山
/huǒshān/ - núi lửa
腿部
/tuǐbù/ - vùng chân