激化
jī*huà
-làm căng thẳngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
激
Bộ: 氵 (nước)
16 nét
化
Bộ: 亻 (người)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '激' có bộ thủy '氵' chỉ về nước, kết hợp với phần còn lại, tạo ý nghĩa liên quan đến việc kích thích hay xáo động (như nước chảy mạnh).
- Chữ '化' có bộ nhân đứng '亻', chỉ người và thường liên quan đến hành động hay sự thay đổi.
→ Kết hợp '激' và '化' mang ý nghĩa làm cho cái gì đó trở nên mãnh liệt hoặc thay đổi mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
激动
/jīdòng/ - kích động
激励
/jīlì/ - khích lệ
恶化
/èhuà/ - xấu đi, tồi tệ hơn