潦草
liáo*cǎo
-cẩu thảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
潦
Bộ: 氵 (nước)
15 nét
草
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 潦: Chữ gồm bộ '氵' chỉ nước, kết hợp với '各' có nghĩa là từng cái, ám chỉ nước chảy khắp nơi.
- 草: Chữ gồm bộ '艹' chỉ cỏ, kết hợp với '早' có nghĩa là sớm, ám chỉ cỏ mọc nhanh.
→ 潦草: Nghĩa là viết chữ cẩu thả, không gọn gàng, như nước và cỏ mọc không có trật tự.
Từ ghép thông dụng
潦草
/lǎo cǎo/ - cẩu thả
潦水
/lǎo shuǐ/ - nước mưa đọng
草地
/cǎo dì/ - bãi cỏ