潜艇
qián*tǐng
-tàu ngầmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
潜
Bộ: 氵 (nước)
15 nét
艇
Bộ: 舟 (thuyền)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '潜' có bộ '氵' chỉ nước, kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa của việc ẩn mình dưới nước.
- Chữ '艇' có bộ '舟' chỉ thuyền, kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa của một loại thuyền cụ thể.
→ Cả '潜艇' có nghĩa là tàu ngầm, ám chỉ một loại thuyền có khả năng hoạt động dưới nước.
Từ ghép thông dụng
潜水
/qiánshuǐ/ - lặn
潜力
/qiánlì/ - tiềm lực
潜伏
/qiánfú/ - ẩn nấp