潇洒
xiāo*sǎ
-thanh thoátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
潇
Bộ: 氵 (nước)
20 nét
洒
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '潇' có bộ '氵' biểu thị nước, kết hợp với phần còn lại thể hiện sự tự nhiên, tự tại, không gò bó.
- Chữ '洒' cũng có bộ '氵' biểu thị nước, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa tưới, rải ra, thể hiện sự tự do và thoải mái.
→ 潇洒 thể hiện phong thái tự do, thoải mái, không bị ràng buộc.
Từ ghép thông dụng
潇洒
/xiāo sǎ/ - thoải mái, phong lưu
潇湘
/xiāo xiāng/ - khu vực sông Tiêu Tương
洒水
/sǎ shuǐ/ - tưới nước