XieHanzi Logo

演奏

yǎn*zòu
-biểu diễn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

14 nét

Bộ: (to lớn)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 演: Chữ này có bộ thủy (氵) thể hiện ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với các phần khác tạo nên ý nghĩa về việc biểu diễn hay hoạt động.
  • 奏: Chữ này có bộ đại (大) và thêm phần phía trên, thể hiện việc trình diễn, biểu đạt hoặc chơi nhạc cụ.

演奏: Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên ý nghĩa về việc biểu diễn, thường liên quan đến âm nhạc, biểu diễn nhạc cụ.

Từ ghép thông dụng

演奏会

/yǎnzòuhuì/ - buổi hòa nhạc

演奏者

/yǎnzòuzhě/ - người biểu diễn

独奏

/dúzòu/ - độc tấu