满怀
mǎn*huái
-tràn đầyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
满
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
怀
Bộ: 忄 (tâm)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 满 gồm bộ 氵 (nước) và bộ 㒼, thể hiện sự đầy đủ, tràn đầy như nước đầy.
- 怀 gồm bộ 忄 (tâm) và bộ 𠤎, thể hiện sự ôm ấp, giữ trong lòng, liên quan đến cảm xúc, tình cảm.
→ 满怀 biểu thị sự tràn đầy trong lòng, thường chỉ cảm xúc hoặc tình cảm.
Từ ghép thông dụng
满怀信心
/mǎn huái xìn xīn/ - tràn đầy tự tin
满怀期待
/mǎn huái qī dài/ - tràn đầy kỳ vọng
满怀感激
/mǎn huái gǎn jī/ - tràn đầy biết ơn