滋长
zī*zhǎng
-phát triểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
滋
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
长
Bộ: 长 (dài)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 滋: Chữ này có bộ thủy (氵) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước. Các phần còn lại chỉ cách phát âm và cảm giác về sự phát triển.
- 长: Chữ này đại diện cho sự kéo dài hay phát triển.
→ 滋长 có nghĩa là phát triển hay tăng trưởng, thường liên quan đến sự nuôi dưỡng và mở rộng.
Từ ghép thông dụng
滋味
/zī wèi/ - hương vị
滋润
/zī rùn/ - ẩm ướt, dưỡng ẩm
滋生
/zī shēng/ - sinh sôi, phát triển